1. Thông tin cơ bản về công ty
Tên tiếng Việt
|
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ TỈNH THÁI BÌNH
|
Tên viết tắt
|
THAIBINH EUP.JSC
|
Tên tiếng Anh
|
THAI BINH ENVIRONMENT AND URBAN PROJECTS JOINTSTOCK COMPANY.
|
Tên giao dịch
|
THAI BINH UREPCO
|
Trụ sở chính
|
Số 109E, Đường Lý Bôn , Xã Phú Xuân,Thành Phố Thái Bình,Tỉnh Thái Bình
|
Điện thoại
|
02273.646.257
|
Fax
|
02273.647.370
|
Email
|
moitruongdothitb@gmail.com |
Mã số thuế
|
1000219925
|
Vốn điều lệ
|
62.782.590.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi hai tỷ, bảy trăm tám mươi hai triệu, năm trăm chín mươi nghìn đồng),
|
Hình thức doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp hiện còn 73,06% vốn Nhà nước, đại diện chủ sở hữu là UBND Tỉnh Thái Bình
|
2. Ngành nghề kinh doanh:
1. Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị tỉnh Thái Bình (sau đây gọi tắt là Công ty) được cổ phần hóa từ doanh nghiệp Nhà nước theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của UBND tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty TNHH MTV Môi trường và Công trình đô thị tỉnh Thái Bình thành công ty cổ phần.
2. Công ty có tư cách pháp nhân phù hợp với pháp luật Việt Nam.
3. Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa; cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp;
4. Công ty có thể thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh tại địa bàn kinh doanh để thực hiện các mục tiêu của công ty phù hợp với nghị quyết Hội đồng quản trị và trong phạm vi luật pháp cho phép.
Điều 3. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong Công ty.
1. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong Công ty hình thành, hoạt động theo Hiến pháp, pháp luật và Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam.
2. Các tổ chức chính trị - xã hội khác trong Công ty hình thành, hoạt động theo Hiến pháp, pháp luật và Điều lệ của các tổ chức chính trị - xã hội phù hợp với quy định của pháp luật.
3. Công ty tạo điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất, thời gian, điều kiện cần thiết khác để thành viên tổ chức Đảng, các tổ chức chính trị - xã hội thực hiện việc sinh hoạt đầy đủ theo quy định của pháp luật, điều lệ và nội quy của tổ chức đó.
Điều 4. Con dấu của Công ty
1. Số lượng, hình thức con dấu: Công ty có 01 con dấu; hình thức con dấu là hình tròn, đường kính 36mm.
2. Nội dung con dấu và mầu mực dấu:
- Nội dung con dấu gồm: Vòng tròn bên trong có ghi tên Công ty bằng chữ in hoa là: CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ TỈNH THÁI BÌNH.
- 1/2 vành khuyên bên ngoài phía trên có ghi: M.S.D.N: 1000219925 - C.T.C.P
- 1/2 vành khuyên bên ngoài phía dưới có ghi bằng chữ in hoa là: TP THÁI BÌNH - T. THÁI BÌNH
- Mầu mực dấu: Mầu đỏ
Điều 5. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
-
|
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
|
2740
|
-
|
Kho bãi và lưu giữ hàng hoá
(Không bao gồm hoạt động kinh doanh bất động sản)
|
5210
|
-
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Dịch vụ bãi đỗ xe
|
5221
|
-
|
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan
|
4661
|
-
|
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất xe gom rác, xe cải tiến và các xe chuyên dùng phục vụ thu gom rác.
|
3099
|
-
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
3600
|
-
|
Thoát nước và xử lý nước thải
|
3700
|
-
|
Thu gom rác thải không độc hại
|
3811
|
-
|
Thu gom rác thải độc hại
|
3812
|
-
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
|
3821
|
-
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
|
3822
|
-
|
Tái chế phế liệu
|
3830
|
-
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
|
3900
|
-
|
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Xây dựng, duy tu, bảo dưỡng công trình đường giao thông
|
4210
|
-
|
Xây dựng công trình công ích
Chi tiết: Xây dựng các công trình thuỷ lợi
|
4220
|
-
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
|
4290
|
-
|
Lắp đặt hệ thống điện
|
4321
|
-
ư
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước
|
4322
|
-
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn hoa, cây cảnh, cây giống (trừ loại nhà nước cấm)
|
4620
|
-
|
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh
|
4932
|
-
|
Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
Chi tiết: Quản lý nghĩa trang; dịch vụ tang lễ; dịch vụ địa táng, hoả táng, điện táng.
|
9632
|
-
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Cho thuê kho bãi
|
6810
|
-
|
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
Chi tiết: Dịch vụ công viên; trồng, chăm sóc, bảo quản phát triển cây xanh đô thị.
|
8130
|
Điều 6. Phạm vi hoạt động và hình thức kinh doanh
1. Công ty hoạt động trong phạm vi toàn quốc và hoạt động tại nước ngoài phù hợp với quy định của pháp luật Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, phù hợp với luật pháp của nước sở tại và thông lệ quốc tế.
2. Công ty có thể tiến hành những hình thức kinh doanh mà pháp luật không cấm, sau khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật mà Hội đồng quản trị xét thấy có lợi nhất cho Công ty.