Bảng số 1: Cơ cấu cổ đông của Công ty tính đến ngày 30/06/2020
|
Loại cổ đông
|
Số lượng
cổ đông
|
Số lượng
cổ phần
|
Tỷ lệ % trên vốn điều lệ thực góp
|
1
|
Cổ đông Nhà nước
|
01
|
4.586.959
|
73,06%
|
2
|
Cổ đông tổ chức
|
00
|
00
|
00
|
2.1
|
- Trong nước
|
00
|
00
|
00
|
2.2
|
- Nước ngoài
|
00
|
00
|
00
|
3
|
Cổ đông là cá nhân
|
369
|
1.691.300
|
26,94%
|
3.1
|
- Trong nước
|
369
|
1.691.300
|
26,94%
|
3.2
|
- Nước ngoài
|
00
|
00
|
00
|
4
|
Cổ phiếu quỹ
|
00
|
00
|
00
|
Tổng cộng
|
370
|
6.278.259
|
100%
|
(Nguồn: Danh sách cổ đông CTCP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình)
Bảng số 2: Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên vốn điều lệ Công ty tính đến ngày 31/12/2021
STT
|
Tên tổ chức
|
Số ĐKDN
|
Địa chỉ
|
SLCP
|
Tỷ lệ (%)
|
|
1
|
UBND Tỉnh Thái Bình
|
|
76, Lý Thường Kiệt, P. Lê Hồng Phong, TP Thái Bình
|
4.586.959
|
73,06%
|
|
2
|
Vũ Đình Hành
|
151031461
|
Tổ 21, P. Tiền Phong, TP Thái Bình
|
396.500
|
6,32%
|
|
3
|
Lương Việt Cường
|
011626794
|
Số nhà 52 Bích Châu, P. Quốc Tử Giám, Đống Đa, Hà Nội
|
368.900
|
5,87%
|
|
Tổng cộng
|
5.352.359
|
85,25%
|
(Nguồn: Danh sách cổ đông CTCP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình )
Danh sách cổ đông sáng lập
Công ty không có cổ đông sáng lập.
1. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của công ty đại chúng, những công ty mà công ty đại chúng đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với công ty đại chúng.
1.1 Danh sách Công ty mẹ của Công ty đại chúng.
Không có
1.2 Danh sách Công ty con của Công ty đại chúng.
Không có.
1.3 Danh sách những Công ty mà Công ty đại chúng đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối.
Không có.
1.4 Danh sách những Công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với Công ty đại chúng.
Không có
1.1 Danh sách Hội đồng quản trị:
TT
|
Thành viên HĐQT
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ
|
Ngày bổ nhiệm thành viên HĐQT
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
Ông Hoàng Anh Dương
|
09/11/1988
|
Chủ tịch HĐQT
|
06/2023
|
Kỹ sư môi trường
|
2
|
Ông Trịnh Duy Hiển
|
15/05/1981
|
Thành viên HĐQT
kiêm Giám đốc
|
06/2023
|
Cử nhân kinh tế
|
3
|
Ông Trần Xuân Huyên
|
22/10/1967
|
Thành viên HĐQT
kiêm Phó Giám đốc
|
02/2015
|
Kỹ sư xây dựng
|
4
|
Ông Phạm Minh Tuấn
|
10/03/1973
|
Thành viên HĐQT
kiêm kế toán trưởng
|
02/2015
|
Cử nhân kinh tế
|
5
|
Bà Nguyễn Thị Lan
|
15/05/1967
|
Thành viên HĐQT
|
05/2017
|
Cử nhân kinh tế
|
6
|
Ông Vũ Đình Hành
|
05/04/1957
|
Thành viên HĐQT
|
02/2015
|
Cử nhân kinh tế
|
1.2 Danh sách Ban kiểm soát:
TT
|
Thành viên BKS
|
Ngày tháng năm sinh
|
Chức vụ
|
Ngày bổ nhiệm thành viên BKS
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
Bà Đỗ Thị Thủy
|
30/12/1988
|
Trưởng BKS
|
02/2015
|
Cử nhân kinh tế
|
2
|
Bà Đinh Thị Đức Hạnh
|
17/07/1987
|
Kiểm soát viên
|
04/2017
|
Cử nhân kinh tế
|
3
|
Bà Nhâm Thị Hồng Hạnh
|
25/03/0987
|
Kiểm soát viên
|
06/2020
|
Cử nhân kinh tế
|
1.3 Danh sách Ban Giám đốc:
TT
|
Thành viên
Ban điều hành
|
Ngày tháng
năm sinh
|
Chức vụ
|
Ngày bổ nhiệm thành viên Ban điều hành
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
Ông Trịnh Duy Hiển
|
15/05/1981
|
Giám đốc Công ty
|
6/2023
|
Cử nhân Kinh tế
|
2
|
Ông Trần Xuân Huyên
|
22/10/1967
|
Phó Giám đốc Công ty
|
02/2015
|
Kỹ sư Xây dựng
|