Hội đồng quản trị của Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình có 05 (năm) thành viên, trong đó có 01 thành viên hoạt động chuyên trách và 04 thành viên kiêm nhiệm. Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị là 05 (năm) năm và thành viên Hội đồng quản trị có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
Bảng số 15: Danh sách thành viên Hội đồng quản trị của Công ty
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Bà Nguyễn Thị Lan
|
Chủ tịch HĐQT
|
Thành viên HĐQT không điều hành
|
2
|
Ông Vũ Đình Hành
|
Thành viên HĐQT/Giám đốc
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
3
|
Ông Trần Xuân Huyên
|
Thành viên HĐQT/Phó Giám đốc/ Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ Thuật
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
4
|
Ông Trịnh Duy Hiển
|
Thành viên HĐQT/Phó Giám đốc/Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
5
|
Ông Phạm Minh Tuấn
|
Thành viên HĐQT/ Kế toán trưởng
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
-
Bà Nguyễn Thị Lan – Chủ tịch HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Nguyễn Thị Lan
|
Số CMND
|
:
|
150813026 cấp ngày 19/04/2007 tại CA tỉnh Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
15 / 5 / 1967
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Tổ 28 Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
02/1989 - 01/1994
|
Kế toán
|
Công ty CP xuất khẩu Cói Thái Bình
|
02/1994 - 02/2003
|
Nhân viên
|
Đội Cây xanh công viên, Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
3/2003 - 3/2009
|
Kế toán
|
Xí nghiệp xử lý rác, Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
4/2009 - 9/2012
|
Đội trưởng Đội VSMT 2
|
Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
10/2012 - 01/2015
|
Kiểm soát viên
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
02/2015 - 4/2017
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
5/2017 - 7/2020
|
Chủ tịch HĐQT
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
158.500 cổ phần, chiếm 2,525% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu cho Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
:
|
4.586.959 cổ phần, chiếm 73,06% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
3.000 cổ phần (Con trai Trần Ngọc Toàn)
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Vũ Đình Hành – Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Vũ Đình Hành
|
Số CMND
|
:
|
151031461 ngày cấp 27/08/2009 Nơi cấp: CA tỉnh Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
...............
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Tổ 21, P. Tiền Phong, TP Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
........................
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
...................
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
320.500 cổ phần, chiếm 5,105% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
00 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Trần Xuân Huyên - Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Trần Xuân Huyên
|
|
Số CMND
|
:
|
12434431 Ngày cấp: 02/04/2012 Nơi cấp: .......
|
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
.......
|
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số nhà 312 Lê Thánh Tông, P. Bồ Xuyên, TP Thái Bình
|
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
......
|
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
.......
|
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
23.100 cổ phần, chiếm 0,368% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Trịnh Duy Hiển - Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Trịnh Duy Hiển
|
Số CMND/CCCD
|
:
|
034081005621 ngày cấp 17/11/2016 Nơi cấp: Cục Cảnh sát
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
15 / 05 / 1981
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Thôn Lạc Chính, xã Vũ Chính, Tp Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
6/2006 - 4/2011
|
Cán bộ định mức
|
Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
5/2011 - 01/2015
|
Phó phòng TCHC
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
02/2015 - 3/2017
|
TVHĐQT, Trưởng phòng TCHC
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
4/2017 - 7/2020
|
TVHĐQT, Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng TCHC
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Phó Giám đốc kiêm Trưởng Phòng Tổ chức Hành chính Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
11.000 cổ phần, chiếm 0,175% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Phạm Minh Tuấn - Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Phạm Minh Tuấn
|
|
Số CMND
|
:
|
151117184 ngày cấp 11/11/2004 Nơi cấp: CA tỉnh Thái Bình
|
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
.............
|
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
3/12 Vọng Cung, Tổ 24, Phường Đề Thám, Tp Thái Bình
|
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
...........
|
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
........
|
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Kế toán trưởng Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
17.600 cổ phần, chiếm 0,28% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
0 cổ phần
|
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Ban kiểm soát:
Ban kiểm soát của Công ty có 03 (ba) thành viên. Các thành viên của ban kiểm soát có nhiệm kỳ không quá 05 (năm) năm, thành viên Ban kiểm soát có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
Bảng số 16: Danh sách thành viên Ban kiểm soát
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Bà Đỗ Thị Thủy
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
2
|
Bà Đinh Thị Đức Hạnh
|
Thành viên Ban Kiểm soát
|
3
|
Bà Nhâm Thị Hồng Hạnh
|
Thành viên Ban Kiểm soát
|
-
Bà Đỗ Thị Thủy – Trưởng Ban kiểm soát
Họ và tên
|
:
|
Đỗ Thị Thủy
|
Số CMND
|
:
|
151638660 cấp ngày 12/9/2006 tại CA Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
30 / 12 / 1988
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Xã Hiệp Hòa, huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
8/2012 - 01/2015
|
Nhân viên
|
Phòng TCHC, Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
02/2015 - 01/2017
|
Thành viên Ban kiểm soát, Cán bộ P. TCHC
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
02/2017 - 03/2017
|
Thành viên Ban kiểm soát, Phó trưởng P. TCHC
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
4/2017 - 7/2020
|
Trưởng Ban kiểm soát, Phó trưởng P. TCHC
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
2.000 cổ phần, chiếm 0,032% sô lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty.
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao Ban kiểm soát
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bà Đinh Thị Đức Hạnh - Thành viên Ban Kiểm soát
Họ và tên
|
:
|
Đinh Thị Đức Hạnh
|
|
Số CMND
|
:
|
151554056 cấp ngày 16/3/2010 tại CA Thái Bình
|
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
17 / 07 / 1987
|
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Khu TĐC 26ha, Xã Phú Xuân TP Thái Bình, Thái Bình
|
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
3/2012 - 10/2014
|
Nhân viên
|
Phòng TCHC, Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
|
11/2014 - 03/2017
|
Nhân viên
|
Phòng Kế toán TV, Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
|
4/2017 - 7/2020
|
Thành viên BKS, Nhân viên P. KTTV
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên BKS Công ty CP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
0 cổ phần
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
4.400 cổ phần, chiếm 0,07% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao Ban kiểm soát
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bà Nhâm Thị Hồng Hạnh – Thành viên Ban Kiểm soát
Họ và tên
|
:
|
Nhâm Thị Hồng Hạnh
|
Số CMND
|
:
|
151571272 cấp ngày 03/6/2002 tại Công an Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
25/3/1987
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Sn 16, Tổ 2 xã Phú Xuân TP Thái Bình, Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Học viện Tài Chính
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
3/2014 - 4/2017
|
Kế toán
|
Xí nghiệp XLR, Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
5/2017 - 5/2020
|
Nhân viên
|
P. Kinh doanh DV, Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
6/2020 - 7/2020
|
Thành viên BKS, Nhân viên P. KDDV
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên BKS Công ty CP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
0 cổ phần
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
4.800 cổ phần, chiếm 0,076% sô lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao Ban kiểm soát
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Giám đốc và các cán bộ quản lý
Bảng số 17: Danh sách Ban Giám đốc và các cán bộ quản lý
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Ông Vũ Đình Hành
|
Giám đốc/ Thành viên HĐQT
|
2
|
Ông Trần Xuân Huyên
|
Phó giám đốc/Trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật/ Thành viên HĐQT
|
3
|
Ông Trịnh Duy Hiển
|
Phó giám đốc/Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính/ Thành viên HĐQT
|
4
|
Ông Phạm Minh Tuấn
|
Kế toán trưởng/ Thành viên HĐQT
|
3.1. Ông Vũ Đình Hành – Giám đốc
Như trình bày tại mục 1.2 phần II
3.2 Ông Trần Xuân Huyên – Phó Giám đốc
Như trình bày tại mục 1.3 phần II
3.3 Ông Trịnh Duy Hiển – Phó Giám đốc
Như trình bày tại mục 1.4 phần II
3.4 Ông Phạm Minh Tuấn – Kế toán trưởng
Như trình bày tại mục 1.5 phần II
3.Kế hoạch tăng cường quản trị công ty
Sau khi đăng ký Công ty đại chúng, Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình sẽ áp dụng và tuân thủ các quy định về quản trị công ty đại chúng ban hành tại Nghị định 71/2017/NĐ-CP ngày 06/06/2017 của Chính phủ hướng dẫn về quản trị Công ty ápHội đồng quản trị của Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình có 05 (năm) thành viên, trong đó có 01 thành viên hoạt động chuyên trách và 04 thành viên kiêm nhiệm. Nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị là 05 (năm) năm và thành viên Hội đồng quản trị có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
Bảng số 15: Danh sách thành viên Hội đồng quản trị của Công ty
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Bà Nguyễn Thị Lan
|
Chủ tịch HĐQT
|
Thành viên HĐQT không điều hành
|
2
|
Ông Vũ Đình Hành
|
Thành viên HĐQT/Giám đốc
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
3
|
Ông Trần Xuân Huyên
|
Thành viên HĐQT/Phó Giám đốc/ Trưởng phòng Kế hoạch - Kỹ Thuật
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
4
|
Ông Trịnh Duy Hiển
|
Thành viên HĐQT/Phó Giám đốc/Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
5
|
Ông Phạm Minh Tuấn
|
Thành viên HĐQT/ Kế toán trưởng
|
Thành viên HĐQT điều hành
|
-
Bà Nguyễn Thị Lan – Chủ tịch HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Nguyễn Thị Lan
|
Số CMND
|
:
|
150813026 cấp ngày 19/04/2007 tại CA tỉnh Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
15 / 5 / 1967
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Tổ 28 Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
02/1989 - 01/1994
|
Kế toán
|
Công ty CP xuất khẩu Cói Thái Bình
|
02/1994 - 02/2003
|
Nhân viên
|
Đội Cây xanh công viên, Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
3/2003 - 3/2009
|
Kế toán
|
Xí nghiệp xử lý rác, Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
4/2009 - 9/2012
|
Đội trưởng Đội VSMT 2
|
Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
10/2012 - 01/2015
|
Kiểm soát viên
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
02/2015 - 4/2017
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
5/2017 - 7/2020
|
Chủ tịch HĐQT
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
158.500 cổ phần, chiếm 2,525% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu cho Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
:
|
4.586.959 cổ phần, chiếm 73,06% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
3.000 cổ phần (Con trai Trần Ngọc Toàn)
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Vũ Đình Hành – Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Vũ Đình Hành
|
Số CMND
|
:
|
151031461 ngày cấp 27/08/2009 Nơi cấp: CA tỉnh Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
...............
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Tổ 21, P. Tiền Phong, TP Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
........................
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
...................
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
320.500 cổ phần, chiếm 5,105% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
00 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Trần Xuân Huyên - Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Trần Xuân Huyên
|
|
Số CMND
|
:
|
12434431 Ngày cấp: 02/04/2012 Nơi cấp: .......
|
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
.......
|
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Số nhà 312 Lê Thánh Tông, P. Bồ Xuyên, TP Thái Bình
|
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
......
|
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
.......
|
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng Kế hoạch Kỹ thuật Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
23.100 cổ phần, chiếm 0,368% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Trịnh Duy Hiển - Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Trịnh Duy Hiển
|
Số CMND/CCCD
|
:
|
034081005621 ngày cấp 17/11/2016 Nơi cấp: Cục Cảnh sát
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
15 / 05 / 1981
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Thôn Lạc Chính, xã Vũ Chính, Tp Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
6/2006 - 4/2011
|
Cán bộ định mức
|
Công ty Môi trường đô thị Thái Bình
|
5/2011 - 01/2015
|
Phó phòng TCHC
|
Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
02/2015 - 3/2017
|
TVHĐQT, Trưởng phòng TCHC
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
4/2017 - 7/2020
|
TVHĐQT, Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng TCHC
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Phó Giám đốc kiêm Trưởng Phòng Tổ chức Hành chính Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
11.000 cổ phần, chiếm 0,175% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ông Phạm Minh Tuấn - Thành viên HĐQT
Họ và tên
|
:
|
Phạm Minh Tuấn
|
|
Số CMND
|
:
|
151117184 ngày cấp 11/11/2004 Nơi cấp: CA tỉnh Thái Bình
|
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
.............
|
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
3/12 Vọng Cung, Tổ 24, Phường Đề Thám, Tp Thái Bình
|
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
...........
|
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
........
|
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên HĐQT – Kế toán trưởng Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
17.600 cổ phần, chiếm 0,28% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
0 cổ phần
|
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao HĐQT
|
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.Ban kiểm soát:
Ban kiểm soát của Công ty có 03 (ba) thành viên. Các thành viên của ban kiểm soát có nhiệm kỳ không quá 05 (năm) năm, thành viên Ban kiểm soát có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ không hạn chế.
Bảng số 16: Danh sách thành viên Ban kiểm soát
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Bà Đỗ Thị Thủy
|
Trưởng Ban kiểm soát
|
2
|
Bà Đinh Thị Đức Hạnh
|
Thành viên Ban Kiểm soát
|
3
|
Bà Nhâm Thị Hồng Hạnh
|
Thành viên Ban Kiểm soát
|
-
Bà Đỗ Thị Thủy – Trưởng Ban kiểm soát
Họ và tên
|
:
|
Đỗ Thị Thủy
|
Số CMND
|
:
|
151638660 cấp ngày 12/9/2006 tại CA Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
30 / 12 / 1988
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Xã Hiệp Hòa, huyện Vũ Thư tỉnh Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
8/2012 - 01/2015
|
Nhân viên
|
Phòng TCHC, Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
02/2015 - 01/2017
|
Thành viên Ban kiểm soát, Cán bộ P. TCHC
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
02/2017 - 03/2017
|
Thành viên Ban kiểm soát, Phó trưởng P. TCHC
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
4/2017 - 7/2020
|
Trưởng Ban kiểm soát, Phó trưởng P. TCHC
|
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Trưởng Ban kiểm soát Công ty CP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
2.000 cổ phần, chiếm 0,032% sô lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty.
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao Ban kiểm soát
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bà Đinh Thị Đức Hạnh - Thành viên Ban Kiểm soát
Họ và tên
|
:
|
Đinh Thị Đức Hạnh
|
|
Số CMND
|
:
|
151554056 cấp ngày 16/3/2010 tại CA Thái Bình
|
|
Giới tính
|
:
|
Nữ
|
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
17 / 07 / 1987
|
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Khu TĐC 26ha, Xã Phú Xuân TP Thái Bình, Thái Bình
|
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
|
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
|
3/2012 - 10/2014
|
Nhân viên
|
Phòng TCHC, Công ty TNHH MTV Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
|
11/2014 - 03/2017
|
Nhân viên
|
Phòng Kế toán TV, Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
|
4/2017 - 7/2020
|
Thành viên BKS, Nhân viên P. KTTV
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị Thái Bình
|
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên BKS Công ty CP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
0 cổ phần
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
4.400 cổ phần, chiếm 0,07% số lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao Ban kiểm soát
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Bà Nhâm Thị Hồng Hạnh – Thành viên Ban Kiểm soát
Họ và tên
|
:
|
Nhâm Thị Hồng Hạnh
|
Số CMND
|
:
|
151571272 cấp ngày 03/6/2002 tại Công an Thái Bình
|
Giới tính
|
:
|
Nam
|
Ngày tháng năm sinh
|
:
|
25/3/1987
|
Quốc tịch
|
:
|
Việt Nam
|
Dân tộc
|
:
|
Kinh
|
Địa chỉ thường trú
|
:
|
Sn 16, Tổ 2 xã Phú Xuân TP Thái Bình, Thái Bình
|
Trình độ văn hóa
|
:
|
12/12
|
Trình độ chuyên môn
|
:
|
Học viện Tài Chính
|
Quá trình công tác
|
:
|
|
Thời gian
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
3/2014 - 4/2017
|
Kế toán
|
Xí nghiệp XLR, Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
5/2017 - 5/2020
|
Nhân viên
|
P. Kinh doanh DV, Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
6/2020 - 7/2020
|
Thành viên BKS, Nhân viên P. KDDV
|
Công ty cổ phần Môi trường và công trình đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ công tác hiện nay tại Công ty
|
:
|
Thành viên BKS Công ty CP Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình
|
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác
|
:
|
Không
|
Số lượng cổ phần đại diện sở hữu
|
:
|
0 cổ phần
|
Số lượng cổ phần cá nhân sở hữu
|
:
|
4.800 cổ phần, chiếm 0,076% sô lượng cổ phiếu đang lưu hành của Công ty
|
Số cổ phần của người có liên quan
|
:
|
0 cổ phần
|
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích Công ty
|
:
|
Không
|
Các khoản nợ đối với Công ty
|
:
|
Không
|
Thù lao và các khoản lợi ích khác
|
:
|
Thù lao Ban kiểm soát
|
Lợi ích liên quan đối với Công ty
|
:
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Giám đốc và các cán bộ quản lý
Bảng số 17: Danh sách Ban Giám đốc và các cán bộ quản lý
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Ông Vũ Đình Hành
|
Giám đốc/ Thành viên HĐQT
|
2
|
Ông Trần Xuân Huyên
|
Phó giám đốc/Trưởng phòng Kế hoạch – Kỹ thuật/ Thành viên HĐQT
|
3
|
Ông Trịnh Duy Hiển
|
Phó giám đốc/Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính/ Thành viên HĐQT
|
4
|
Ông Phạm Minh Tuấn
|
Kế toán trưởng/ Thành viên HĐQT
|
3.1. Ông Vũ Đình Hành – Giám đốc
Như trình bày tại mục 1.2 phần II
3.2 Ông Trần Xuân Huyên – Phó Giám đốc
Như trình bày tại mục 1.3 phần II
3.3 Ông Trịnh Duy Hiển – Phó Giám đốc
Như trình bày tại mục 1.4 phần II
3.4 Ông Phạm Minh Tuấn – Kế toán trưởng
Như trình bày tại mục 1.5 phần II
3.Kế hoạch tăng cường quản trị công ty
Sau khi đăng ký Công ty đại chúng, Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình sẽ áp dụng và tuân thủ các quy định về quản trị công ty đại chúng ban hành tại Nghị định 71/2017/NĐ-CP ngày 06/06/2017 của Chính phủ hướng dẫn về quản trị Công ty áp dụng cho các Công ty đại chúng.
Công ty sẽ tiến hành xây dựng và hoàn chỉnh các quy chế quy định theo hướng dẫn tại Nghị định 71/2017/NĐ-CP:
-
Điều lệ tổ chức và hoạt động Công ty cổ phần;
-
Quy chế nội bộ về quản trị Công ty;
-
Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị;
-
Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Kiểm soát;
-
Các Quy chế và quy định nội bộ khác.
Trong trường hợp thành viên Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát chưa tuân thủ quy định tại Nghị định 71/2017/NĐ-CP về số lượng và tiêu chuẩn, Công ty sẽ tiến hành bầu thay thế tại kỳ Đại hội đồng cổ đông gần nhất.