1. Các chỉ tiêu cơ bản
a) Trích khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình được xác định theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản cố định vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính và phù hợp với tỷ lệ khấu hao đã được quy định tại Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài chính về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc: 15 - 25 năm
- Máy móc thiết bị: 12 - 15 năm
- Phương tiện vận tải truyền dẫn: 10 năm
b) Các khoản phải nộp theo luật định
Công ty luôn nộp đầy đủ và đúng thời hạn các khoản thuế theo quy định của Nhà nước. Số dư thuế và các khoản phải nộp Nhà nước của Công ty như sau:
Bảng số 8: Các khoản còn phải nộp Nhà nước của Công ty năm 2018 – 2019
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
|
31/12/2018
|
31/12/2019
|
Thuế GTGT phải nộp
|
319.479.325
|
749.966.432
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.523.533
|
(64.565.330)
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
60.673.229
|
166.317.708
|
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
|
-
|
-
|
Các loại thuế khác
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
460.676.114
|
851.718.810
|
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2019 của Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Tỉnh Thái Bình)
c) Trích lập các Quỹ theo luật định
Công ty trích lập và sử dụng các quỹ theo quy định của Luật doanh nghiệp và theo Điều lệ Công ty. Theo đó, Hội đồng quản trị có trách nhiệm xây dựng phương án phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ của Công ty để trình Đại hội đồng cổ đông quyết định.
Bảng số 9: Số dư các quỹ của Công ty
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
|
31/12/2018
|
31/12/2019
|
Quỹ đầu tư phát triển
|
45.074.781
|
45.074.781
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
3.593.550.105
|
3.422.248.598
|
Tổng cộng
|
3.638.624.886
|
3.467.323.379
|
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2019 Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình)
d) Tổng dư nợ vay
Công ty không có khoản vay và nợ thuê tài chính tính đến thời điểm 31/12/2019.
e) Thanh toán các khoản nợ đến hạn:
Công ty luôn đảm bảo thanh toán đúng hạn các khoản nợ vay đến hạn.
f) Tình hình công nợ
Tình hình các khoản Công nợ phải thu, phải trả của Công ty qua các năm như sau:
Bảng số 10: Các khoản phải thu của Công ty
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
|
31/12/2018
|
31/12/2019
|
Phải thu ngắn hạn
|
9.612.773.790
|
8.111.771.244
|
Phải thu ngắn hạn của khách hàng
|
7.338.059.401
|
5.389.425.064
|
Trả trước cho người bán ngắn hạn
|
1.925.000.000
|
1.625.000.000
|
Phải thu ngắn hạn khác
|
349.714.389
|
1.097.346.180
|
Phải thu dài hạn
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
9.612.773.790
|
8.111.771.244
|
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2019 của Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình)
Bảng số 11: Các khoản phải trả của Công ty
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu
|
31/12/2018
|
31/12/2019
|
Nợ ngắn hạn
|
20.909.084.848
|
23.248.594.478
|
Phải trả người bán ngắn hạn
|
3.160.144.653
|
5.145.549.863
|
Người mua trả tiền trước ngắn hạn
|
674.043.600
|
259.043.600
|
Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước
|
460.676.114
|
851.718.810
|
Phải trả cho người lao động
|
7.318.204.377
|
7.681.027.671
|
Phải trả ngắn hạn khác
|
5.702.465.999
|
5.889.005.936
|
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
3.593.550.105
|
3.422.248.598
|
Nợ dài hạn
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
20.909.084.848
|
23.248.594.478
|
(Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2019 của Công ty cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị tỉnh Thái Bình)
g) Đầu tư tài chính ngắn hạn
Công ty không có các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn đến thời điểm 31/12/2019.
h) Đầu tư tài chính dài hạn
Công ty không có các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn đến thời điểm 31/12/2019.
2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Bảng số 12: Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu năm 2018 - 2019
Các chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|
|
|
Hệ số thanh toán ngắn hạn: (= TSLĐ/Nợ ngắn hạn)
|
Lần
|
1,18
|
1,45
|
Hệ số thanh toán nhanh: (TSLĐ - Hàng tồn kho)
Nợ ngắn hạn
|
Lần
|
1,09
|
1,40
|
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|
|
|
Hệ số Nợ/Tổng tài sản
|
%
|
24,97
|
27,01
|
Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu
|
%
|
33,28
|
37,00
|
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|
|
|
Vòng quay hàng tồn kho
|
Vòng
|
43,13
|
63,37
|
Doanh thu thuần/Tổng tài sản BQ
|
Lần
|
1,18
|
1,28
|
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|
|
|
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
|
%
|
4,13
|
2,97
|
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu BQ
|
%
|
6,42
|
5,12
|
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản BQ
|
%
|
4,86
|
3,79
|
Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần
|
%
|
4,97
|
3,72
|
Lợi nhuận sau thuế trên vốn cổ phần
|
%
|
6,43
|
5,12
|
Tỷ lệ chia cổ tức trên mệnh giá cổ phần
|
%
|
3%
|
3%
|
(Nguồn: Tính toán dựa trên BCTC kiểm